Toluene Diisocyanate (TDI) C9H6N2O2 | Hóa Chất TDI

Toluene Diisocyanate (TDI) C9H6N2O2 | Hóa Chất TDI

Mã code:

Thương hiệu: Hàn Quốc

Mô tả nhanh

Toluene Diisocyanate (TDI) hay hóa chất TDI, dung môi TDI với công thức hóa học là C9H6N2O2. Đây là dung môi có nhiều ứng dụng mà đặc biệt là trong sản xuất mút xốp.

LiГЄn hб

Đặt hàng qua điện thoại: 0963029988

Hoặc để lại số điện thoại, Chúng tôi sẽ gọi ngay cho bạn !!!

Gọi lại cho tôi

Hoặc tải về Catalogue sản phẩm

Mô tả sản phẩm
Tên sản phẩm Toluene diisocyanate
Tên gọi khác Hóa chất TDT, dung môi TDI, TDI, T80 (Trong thương mại, TDI thường được bán dưới dạng hỗn hợp 80/20 và 65/35 của đồng phân 2,4 và 2,6 tương ứng)
Công thức hóa học C9H6N2O2
Xuất xứ Hàn Quốc - Nhật Bản
Ngoại quan Toluene diisocyanate là chất lỏng không màu, mùi hăng sốc
Tính chất

- Tỉ trọng: 1.214 g/cm3

- Độ nóng chảy: 21,8 ° C (71,2 °F; 294,9 K)

- Điểm sôi: 251 °C (484 °F; 524 K)

- Áp suất hơi: 0,01 mmHg (25 °C)

Ứng dụng

Ứng dụng quan trọng nhất của hóa chất Toluene Diisocyanate (TDI) là để sản xuất mút xốp, PU foam,... khi nó kết hợp với Polyol (Excenol 3031) và MC (Methylene Chloride). Ngoài ra dung môi TDI còn có nhiều ứng dụng khác như:

- TDI 80/20 được dùng để sản xuất Polyurethane (PU hay PUR), bọt và các dạng Polyurethane khác như: sơn, da tổng hợp, elastomers, vải tráng hay keo

- Hóa chất TDI 65/35 được dùng để sản xuất xốp Polyester, xốp thông thường và chất bảo dưỡng

- TDI 100 là nguyên liệu quan trọng để sản xuất CPU (Elastomer Castable)

Năm 2000, TDI Toluene Diisocyanate được sản xuất trên quy mô lớn, chiếm 34,1% sản lượng isocyanate toàn cầu. Khoảng 1,4 tỷ kg được sản xuất vào năm 2000.

Quy cách 250 kg/phuy
Bảo quản

Toluene Diisocyanate (TDI) nhạy cảm với hơi nước và nhiệt.

Hóa chất TDI nên được bảo quản ở nhiệt độ 15 - 300 °C và không tiếp xúc với độ ẩm không khí.

Bảng so sánh các chỉ tiêu của hóa chất TDI

Chỉ tiêu

TDI 80/20

TDI 65/35

TDI 100

Độ tinh khiết (%)

≥ 99,5

≥ 99,5

≥ 99,5

Tỷ số đồng vị (2,4 /2,6)

80,0 /20,0 ± 1,0

65 ± 2

99

Hydrolysis chlorine (%)

≤ 0,01

≤ 0,01

≤ 0,01

Độ axit (như HCL) (%)

≤ 0,004

≤ 0,004

≤ 0.002

Màu (Hazen)

≤ 25

≤ 20

≤ 20

Bình luận, Hỏi đáp
0963029988